Thông tin sản phẩm
Yamaha PSR-SX720 là cây đàn organ điện tử chuyên nghiệp 61 phím, mới ra mắt của Yamaha. Yamaha PSR-SX720 mang đến trải nghiệm biểu diễn chuyên nghiệp. Với màn hình cảm ứng dễ sử dụng và các nút điều chỉnh linh hoạt, bạn có thể kiểm soát được phong cách đệm, âm thanh và nhiều yếu tố khác để tạo ra những bản nhạc chất lượng cao. Bộ ghi âm 16 track tích hợp cho phép bạn lưu ý tưởng dưới dạng tệp WAV và dễ dàng chia sẻ. Dù là khuấy động không khí buổi tiệc hay chơi các ca khúc mới, Yamaha PSR-SX720 đều có những tính năng và âm thanh ấn tượng.
Các tính năng chính của đàn organ Yamaha PSR-SX720
Hơn 1.300 âm sắc và 450 phong cách
Yamaha PSR-SX720 giúp bạn thỏa sức sáng tạo với hơn 1.300 âm sắc chất lượng cao và 450 phong cách khác nhau. Các tính năng One Touch Settings và Live Controller với Style Dynamics Control mới cho phép bạn dễ dàng điều chỉnh âm thanh theo ý muốn. Sức mạnh DSP Style Insertion tăng gấp đôi, cùng với các phong cách và âm sắc mới, mang lại trải nghiệm vượt trội.
Công nghệ Super Articulation Plus (S.Art+) giúp chuyển đổi âm sắc mượt mà, trong khi Crossfade Portamento thêm chiều sâu cho bài hát của bạn. Với 8 nút tùy chỉnh, 6 phím tắt và 2 nút điều khiển Live Control, Yamaha PSR-SX720 mang đến khả năng biểu diễn linh hoạt và đầy cảm hứng.
Super Articulation+
Nhạc cụ thường tạo ra âm thanh khác nhau tùy thuộc vào cách chơi, chẳng hạn như kéo hoặc gảy trên nhạc cụ dây. Trước đây, bạn phải chuyển đổi giữa các âm sắc để thay đổi cách thể hiện âm thanh nhưng giờ đây với công nghệ Super Articulation Plus (S.Art+), bạn giờ có thể chuyển đổi các cách thể hiện âm thanh chỉ bằng một nút bấm, dễ dàng và nhanh chóng hơn.
Crossfade Portamento
Portamento là kỹ thuật âm nhạc giúp làm mượt các chuyển đổi cao độ, tạo sự liên tục giữa các nốt nhạc. Tính năng Crossfade Portamento trên đàn organ Yamaha PSR-SX720 làm cho sự chuyển đổi giữa các nốt bạn chơi trở nên mượt mà, thêm chiều sâu và cảm xúc cho màn trình diễn.
Style Dynamics Control
Tính năng Style Dynamics Control có trên Yamaha PSR-SX720 giúp bạn dễ dàng thay đổi mức độ năng lượng và âm lượng của tất cả các phong cách, bao gồm cả phong cách tùy chỉnh, chỉ bằng một nút điều khiển. Bạn có thể điều chỉnh từ mức nhẹ nhàng đến mạnh mẽ, hoặc bất kỳ mức độ nào.
Ứng dụng EXPANSION EXPLORER
Ứng dụng EXPANSION EXPLORER là công cụ hoàn hảo để nâng cao trải nghiệm với Arranger Workstation. Bạn có thể dễ dàng truy cập, tìm kiếm và xem trước các nội dung mở rộng yêu thích trên các nền tảng iOS, Android, Windows và Mac. EXPANSION EXPLORER giúp việc khám phá và cài đặt nội dung mới trở nên nhanh chóng và thuận tiện.
Các tính năng biểu diễn của Yamaha PSR-SX720
Các nút điều khiển và tùy chỉnh
Khi biểu diễn, việc truy cập nhanh các tính năng quan trọng rất cần thiết. Yamaha PSR-SX720 trang bị 8 nút bấm có thể tùy chỉnh và 6 phím tắt trên màn hình chính, giúp bạn nhanh chóng truy cập các chức năng yêu thích chỉ bằng một cú chạm. Bạn có thể gán các tính năng như lọc âm thanh hoặc điều chỉnh Style Dynamics Control cho các nút Live Control để thay đổi ngay lập tức trong khi biểu diễn.
Chord Looper
Các nút điều khiển mới cho phép bạn ghi lại và phát lại các chuỗi hợp âm ngay lập tức. Chord Looper giúp bạn lưu trữ đến 8 chuỗi hợp âm trong đoạn nhạc, thuận tiện cho việc chơi đàn, xây dựng bài hát hoặc luyện tập. Bạn có thể tạo nhiều đoạn với các chuỗi hợp âm tùy chỉnh hoặc sử dụng các mẫu có sẵn.
Master EQ
Tinh chỉnh âm thanh đầu ra của Yamaha PSR-SX720 với tính năng Master EQ. Bạn có thể chọn từ 5 cài đặt sẵn hoặc tạo và lưu cài đặt tùy chỉnh của riêng bạn bằng cách điều chỉnh EQ 8-band và chọn các tùy chọn Peak/Dip hoặc Shelving cho các dải âm cao và thấp nhất, đây là chức năng khá hữu ích cho những nhạc công thường đi biểu diễn ở các sân khấu lớn nhỏ khác nhau, có thể tùy chỉnh âm thanh của đàn theo sở thích của mình hơn.
Smart Chord
Tính năng Smart Chord giúp bạn biểu diễn với phần đệm từ các phong cách chỉ bằng cách chơi nốt gốc của một hợp âm.
Tính dễ sử dụng của Yamaha PSR-SX720
Danh sách phát (Playlist)
Tính năng Playlist giúp bạn sắp xếp các bank tiếng Registration Memory thành các danh sách để dễ dàng truy cập khi biểu diễn.
Giao diện người dùng mới cho phép bạn sắp xếp các mục theo thứ tự A-Z hoặc Z-A, và tìm kiếm nhanh theo từ khóa.
Khi nhập các bản ghi MusicFinder từ thiết bị cũ, tên điệu trống sẽ được tự động thêm vào tên bản ghi trong Playlist mới.
Màn hình cảm ứng
Yamaha PSR-SX720 sở hữu màn hình cảm ứng 7 inch được đặt ở vị trí trung tâm, thuận tiện để bạn quan sát dễ dàng khi đứng hoặc ngồi biểu diễn. Giao diện đồ họa thân thiện giúp bạn dễ dàng điều chỉnh các tính năng của đàn, mang lại khả năng kiểm soát chính xác và nhanh chóng.
Các nút và điều khiển
Các nút trên bảng điều khiển được thiết kế với màu sắc nổi bật hơn, giúp bạn dễ dàng nhìn thấy khi biểu diễn. Các nút điều khiển Live và Master Volume có các chỉ số rõ ràng để bạn nhanh chóng kiểm tra vị trí.
Chỉnh sửa âm thanh
Các âm sắc có sẵn để chơi ngay, nhưng nếu bạn muốn tùy chỉnh, tính năng Voice Edit cho phép bạn điều chỉnh và tạo âm thanh theo ý thích. Giao diện người dùng mới giúp bạn dễ dàng thử nghiệm và tạo ra âm thanh hoàn hảo.
Kết nối và kích thước của Yamaha PSR-SX720
>> Xem thêm: Giá đàn organ Yamaha
Thông số kỹ thuật đàn organ Yamaha PSR-SX720
Màu sắc/Lớp hoàn thiện | ||
Thân | Màu sắc | Màu đen |
Kích cỡ/Trọng lượng | ||
Kích thước | Rộng | 1.017 mm (40”) |
Cao | 139 mm (5-1/2″) | |
Dày | 431 mm (17”) | |
Trọng lượng | Trọng lượng | 11,6 kg (25,57 lbs.) |
Kích thước hộp | Rộng | 1.174 mm (46-3/16″) |
Cao | 246 mm (9-11/16″) | |
Dày | 511 mm (20-1/8″) | |
Giao diện điều khiển | ||
Bàn phím | Số phím | 61 |
Loại | Phím đàn organ (FSB), chức năng Initial Touch | |
Phím đàn cảm ứng theo lực đánh | Normal, Soft1, Soft2, Hard1, Hard2 | |
Các Bộ Điều Khiển Khác | Cần điều khiển | Có |
Núm điều khiển | 2 | |
Các nút có thể gán | + 2 (Có đèn LED) | |
Nút điều khiển độ cao | – | |
Biến điệu | – | |
Hiển thị | Loại | VGA LCD dải màu rộng TFT |
Kích cỡ | 800 x 480 điểm (7 inch) | |
Màn hình cảm ứng | Có | |
Màu sắc | Có | |
Ngôn ngữ | Tiếng Anh, tiếng Đức, tiếng Pháp, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Ý, tiếng Trung | |
Bảng điều khiển | Ngôn ngữ | Tiếng Anh, Tiếng Trung |
Giọng nói | ||
Tạo Âm | Công nghệ tạo âm | Lấy mẫu AWM Stereo |
Đa âm | Số đa âm (Tối đa) | 128 |
Cài đặt sẵn | Số âm sắc | 1.377 voice + 56 Bộ Trống/SFX + 480 voice nhạc XG |
Âm sắc Đặc trưng | 9 S.Articulation+, 252 S.Articulation, 55 OrganFlutes, 54 MegaVoice | |
Có thể mở rộng | Âm sắc cài thêm | Có (tối đa khoảng 1 GB) |
Chỉnh sửa | – | |
Tính tương thích | XG, GM, GM2 (cho Song Playback) | |
XG | – | |
GS | – | |
GM | – | |
GM2 | – | |
Phần | Right1, Right2, Right3, Left | |
Biến tấu | ||
Loại | Tiếng Vang | 59 Cài đặt trước + 30 Người dùng |
Thanh | 106 Cài đặt trước + 30 Người dùng | |
DSP | 322 Cài đặt trước + 30 Người dùng | |
Biến tấu Chèn Vào | 1-8: 322 mẫu Cài đặt trước + 30 Người dùng | |
Bộ nén Master | 5 Cài đặt trước + 30 Người dùng | |
EQ Master | 5 Cài đặt trước + 30 Người dùng | |
EQ Part | 28 phần | |
Khác | – | |
Hợp âm rời (Arpeggio) | – | |
Hòa Âm Giọng | Số lượng cài đặt sẵn | – |
Số cài đặt người dùng | – | |
Tiết tấu nhạc đệm | ||
Cài đặt sẵn | Số Tiết Tấu Cài Đặt Sẵn | 450 |
Điệu trống đặc trưng | 410 Pro Styles, 37 Session Styles, 3 Free Play Styles | |
Chia phím | Single, Fingered, OnBass, Multi, AI Fingered, Full / AI Full, Smart Chord | |
Kiểm soát Tiết Tấu | INTRO x 3, MAIN VARIATION x 4, FILL x 4, BREAK, ENDING x 3 | |
Tính tương thích | Định dạng tệp Style, định dạng tệp Style GE | |
Có thể mở rộng | Tiết tấu mở rộng | Có (Bộ nhớ trong) |
Tiết tấu âm mở rộng | – | |
Các đặc điểm khác | Chord Looper | Có |
Khôi phục thiết lập mẫu Điệu nhạc | Có | |
Style Section Change Timing | Có | |
Style Section Time Signature | Yes (mỗi Section) | |
Style Dynamics Control | Có (có núm điều chỉnh / bàn đạp) | |
Cài đặt một nút nhấn (OTS) | 4 cho mỗi Style | |
Unison & Accent | – | |
Bài hát | ||
Cài đặt sẵn | Số lượng bài hát cài đặt sẵn | 1 bài hát demo, 2 bài hát cài sẵn |
Thu âm | Số lượng bài hát | Không giới hạn (tùy thuộc vào dung lượng bộ nhớ flash USB) |
Số lượng track | 16 | |
Dung Lượng Dữ Liệu | khoảng 3 MB/bài hát | |
Chức năng thu âm | Ghi âm nhanh, ghi âm nhiều bản, ghi âm bước | |
Định dạng dữ liệu tương thích | Phát lại | SMF (Định dạng 0 và 1), XF |
Thu âm | SMF (Định dạng 0) | |
Đa đệm | ||
Cài đặt sẵn | Số dãy Đa Đệm | 349 bank x 4 Pad |
Âm thanh | Liên kết | Có |
Các chức năng | ||
Giọng nói | Hòa âm//Echo | Có (với Arpeggio) |
Bảng điều khiển | Có | |
Đơn âm/Đa âm | Có (w/ Legato, Xfd (được cải tiến), VeloToPrtTime, FastPlayingPortamento, Velocity Limit) | |
Thông tin giọng | Có | |
Phong cách | Bộ tạo tiết tấu | Có |
Thông tin OTS | Có | |
Bài hát | Bộ tạo bài hát | Có |
Chức năng hiển thị điểm | Có | |
Chức năng hiển thị lời bài hát | Có | |
Đa đệm | Bộ tạo đa đệm | Có |
Đăng ký | Số nút | 8 |
Kiểm soát | Trình tự, đóng băng | |
Danh sách phát | Số lượng bản ghi | 2.500 (tối đa) bản ghi trên mỗi tệp Danh sách phát (cải thiện thêm chức năng tìm kiếm/sắp xếp) |
Tìm kiếm | ||
Trình ghi / phát âm thanh | Thời gian ghi (tối đa) | 80 phút/bài hát |
Thu âm | .wav (Định dạng WAV: tốc độ mẫu 44,1 kHz, độ phân giải 16 bit, âm thanh nổi), .mp3 (tốc độ mẫu 44,1 kHz, 128/256/320 kbps, mono/stereo) | |
Phát lại | .wav (Định dạng WAV:tốc độ lấy mẫu 44,1 kHz, độ phân giải 16 bit, stereo), .mp3 (MPEG-1 Audio Layer-3:tốc độ lấy mẫu 44,1/48,0 kHz, 64-320 kbps và tốc độ bit thay đổi, mono/streo) | |
Giàn trãi thời gian | Có | |
Chuyển độ cao | Có | |
Xóa âm | Có | |
Chức năng hiển thị lời bài hát | – | |
Demo | Có | |
Kiểm soát toàn bộ | Bộ đếm nhịp | Có |
Dãy Nhịp Điệu | 5 – 500, Tap Tempo | |
Dịch giọng | -12 – 0 – +12 | |
Tinh chỉnh | 414,8 – 440 – 466,8 Hz | |
Nút quãng tám | -3 -0- 3 | |
Loại âm giai | 9 cài sẵn | |
Cài đặt quy mô phụ | Có | |
Tổng hợp | Truy cập trực tiếp | Có |
Chức năng hiển thị chữ | Có | |
Tùy chỉnh ảnh nền | Có | |
Cổng ra DC | – | |
Bluetooth | – | |
Bài học//Hướng dẫn | Bài học//Hướng dẫn | – |
Lưu trữ và Kết nối | ||
Lưu trữ | Bộ nhớ trong | Có (tối đa khoảng 20 MB) |
Đĩa ngoài | Ổ đĩa flash USB | |
Kết nối | Tai nghe | Có |
Micro | Micrô x 1 | |
MIDI | – | |
AUX IN | Giắc cắm Stereo mini | |
LINE OUT | MAIN OUTPUT (L/L+R, R) | |
DIGITAL OUT | – | |
BÀN ĐẠP CHÂN | 1 (Sustain), 2 (Unison), Function Assignable | |
USB TO DEVICE | Có | |
USB TO HOST | Có | |
Wireless LAN | – | |
Ampli | 15 W x 2 | |
Loa | 12 cm x 2 | |
Bộ nguồn | ||
Bộ nguồn | PA-130 (hoặc tương đương do Yamaha khuyến nghị) | |
Tiêu thụ điện | 24 W | |
Chức năng Tự động Tắt Nguồn | Có | |
Phụ kiện kèm sản phẩm | Hướng dẫn sử dụng, Giá đỡ bài nhạc, Bộ chuyển đổi AC |
Mua đàn organ điện tử chuyên nghiệp Yamaha PSR-SX720 chính hãng, giá tốt tại CÔNG TY TNHH NHẠC CỤ HOÀNG PHÁT. Vui lòng gọi đến số điện thoại 0981668368 – 0966188168 – 0987918641 – gặp chuyên viên tư vấn nhạc cụ.